Make (something) with (one's) own fair hand(s) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make (something) with (one's) own fair hand(s)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-29 04:03

Meaning of Make (something) with (one's) own fair hand(s)

Make (something) with (one's) own fair hand(s) verb phrase

Tự mình làm ra thứ gì đó mà không cần sự giúp đỡ của người khác.

I have made this birthday cake with my own fair hand. I hope that you would like it. - Mình đã đích thân làm chiếc bánh sinh nhật này cho cậu đấy. Mình hy vọng cậu sẽ thích nó.

This bracelet was made by Peter's own fair hand. He wanted to give it to his girlfriend. - Chiếc vòng này do tự tay Peter làm. Anh ấy muốn tặng nó cho bạn gái của mình.

Other phrases about:

on (one's) own hook

Không có sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ từ người khác

bring (something) into being

Tạo ra cái gì hoặc làm cho một cái gì đó tồn tại

all by (one's) lonesome

Được sử dụng để chỉ người hoàn toàn đơn độc, không có thêm một ai khác.
 

Grammar and Usage of Make (something) with (one's) own fair hand(s)

Các Dạng Của Động Từ

  • to make (something) with (one's) own fair hand(s)
  • makes (something) with (one's) own fair hand(s)
  • made (something) with (one's) own fair hand(s)
  • making (something) with (one's) own fair hand(s)

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode