Make up ground In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make up ground", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-10-25 03:10

Meaning of Make up ground

Variants:

make up for lost time

Make up ground verb phrase

Dành nhiều thời gian hơn để làm điều gì đó vì bạn đã bỏ bê việc đó

After 35 years apart, the sisters were keen to make up for lost time by travelling with each other. - Sau 35 năm xa cách, các chị em muốn làm bù đắp lại thời gian đã mất bằng cách đi du lịch với nhau.

Xuka has never danced until she is 40, so now she feels as if she's trying to make up for lost time. - Xuka chưa bao giờ khiêu vũ cho đến khi cô ấy 40 tuổi, vì vậy bây giờ cô ấy cảm thấy như thể cô ấy đang cố gắng bù đắp thời gian đã mất.

The project was delayed for five weeks, so we're trying to make up for lost time. - Dự án bị hoãn lại khoảng năm tuần, vì thế chúng tôi đang cố gắng làm bù cho thời gian bị mất.

Other phrases about:

many moons ago

Đã rất lâu rồi

echo down/through the ages

Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài

time's a-wastin'

Thời gian sắp hết.

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
anytime soon

Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.

Grammar and Usage of Make up ground

Các Dạng Của Động Từ

  • to make up ground
  • made up ground
  • makes up ground
  • making up ground

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode