Make up leeway British informal verb phrase
Thành ngữ còn được biết đến như make up the leeway.
Để đạt được một vị trí tốt hơn hoặc thoát khỏi một tình huống tiêu cực sau một khoảng thời gian bạn không đạt đủ tiến bộ.
The companies who survived after the economic crisis caused by the pandemic have been slowly making up leeway as the economy recovers. - Các công ty sống sót sau cuộc khủng hoản kinh tế bị gây ra bởi trận đại dịch đã đang từ từ khôi phục lại như cứu sống lại nền kinh tế.
She is so far behind that she has little hope of making up the leeway on the first runner. - Cô ấy bị tụt lại quá xa nên cô ấy có rất ít hy vọng có thể vượt lên trên vị trí thứ nhất.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Leeway có từ giữa thế kỷ 17 là một thuật ngữ thuộc hàng hải dùng để điễn tả sự trôi dạt của một con tàu theo hướng gió. Cụm từ này bắt đầu từ đầu thế kỷ 19 được sử dụng theo nghĩa bóng.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!