Makes a clean breast of British verb
Tim finally made a clean breast of it and admitted that he had stolen the watch. - Tim cuối cùng cũng thú nhận rằng anh ấy đã lấy trộm chiếc đồng hồ.
Linda felt so guilty about cheating on the test that she made a clean breast of it to her teacher. - Linda cảm thấy rất tội lỗi khi gian lận trong bài kiểm tra nên cô ấy đã thú nhận với giáo viên của mình.
The director had made a clean breast of all company's recent problems. - Giám đốc đã nhận lỗi về mọi vấn đề gần đây của công ty.
Thú nhận lỗi lầm của mình là một cách hay để giảm bớt cảm giác căng thẳng và tội lỗi.
Cảm giác tội lỗi và hối hận của người phạm tội có thể mạnh đến mức họ sẽ thú nhận ngay cả khi không ai yêu cầu họ làm như vậy.
1. Tiết lộ tất cả những gì bạn biết cho ai đó một cách trung thực
2. Nôn mửa dữ dội
Nói với ai đó điều gì đó mà bạn đang cố gắng che giấu.
Cụm từ được bắt đầu bằng một động từ, chính vì vậy chúng ta cần chú ý đến sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Năm 1972, cụm từ 'make the clean breast' lần đầu được ghi nhận sử dụng ở tạp chí The Scots:
"Anh ấy tự thuyết phục mình... để thú nhận, nói hết tất cả.'. Trong trường hợp này, từ 'breast' không mang nghĩa sinh học để chỉ 'hai phần nhô lên mềm mại nằm trên ngực ở nữ giới'. Mà ngụ ý chỉ đến cảm xúc và những bí mật của một ai đó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.