Man's Inhumanity to Man In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Man's Inhumanity to Man", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-28 06:01

Meaning of Man's Inhumanity to Man

Man's Inhumanity to Man phrase

Sự đối xử hoặc hành vi độc ác mà con người đối với con người

I'm scared to see the man's inhumanity to man. - Tôi sợ hãi khi thấy sự vô nhân đạo của con người đối với con người.

Nowadays, there are more news about man's inhumanity to man. - Ngày nay, có nhiều tin tức về sự vô nhân đạo của con người đối với con người.

A war is the thing that reminds us of man's inhumanity to man. - Chiến tranh là thứ nhắc nhở chúng ta về sự vô nhân đạo của con người đối với con người

We believe in a peaceful world, which we don't see any man's inhumanity to man. - Chúng tôi tin tưởng vào một thế giới hòa bình, nơi mà chúng tôi không tìm thấy bất kỳ kẻ nào vô nhân đạo với đồng loại của mình.

Other phrases about:

A nest of vipers

Một đám người xấu

slime bucket

Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức

(a case of) dog eat dog

Được sử dụng để mô tả một tình huống cạnh tranh mà trong đó mọi người sẽ làm bất cứ điều gì, hoặc thậm chí là làm hại người khác để đạt được điều họ muốn

force of nature

1. Những hiện tượng tự nhiên mạnh mẽ mà con người không thể kiểm soát nổi.

2. Con người mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng và không bao giờ dừng lại.

assimilate (oneself/someone/something) into

Trở thành một phần của một nhóm, một đoàn thể,...

Origin of Man's Inhumanity to Man

Highland Society Honors Legacy of Robert Burns | WKMS
Robert Burns
(Nguồn: mạng)

Cụm từ này bắt nguồn từ bài thơ của Robert Burns viết năm 1784: Man was made to mourn: A Dirge.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode