Many a little makes a mickle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Many a little makes a mickle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-04 12:01

Meaning of Many a little makes a mickle

Synonyms:

every little helps , a journey of thousand miles begins with a single step

Many a little makes a mickle proverb positive

Bạn có thể đạt được một thứ lớn lao bằng cách tích lũy từ những thứ nhỏ nhặt.

Many a little makes a mickle; she's on her way to become the best of the team. - Tích tiểu thành đại; cô ấy đang từng bước trở thành người giỏi nhất trong nhóm.

Don't give up so soon! Remember, many a little makes a mickle. - Đừng bỏ cuộc sớm thế! Hãy nhớ là tích tiểu thì sẽ thành đại.

Although it's not much, but many a little makes a mickle. - Mặc dù không được nhiều, nhưng người ta nói tích tiểu thành đại mà.

Other phrases about:

muster your forces

Lên kế hoạch hoặc nổ lực để chuẩn bị cho cái gì, nhất là một cuộc tấn công hoặc một sự kiện; tập hợp người để chuẩn bị cho một cuốc tấn công hoặc một sự kiên

draw together

1. Làm cho ai đó hoặc cái gì đó gần với nhau hơn.

2. Khiến cho mọi người tin tưởng vào nhau để tăng thêm sự động viên và ủng hộ

3. Tập hợp nhiều thứ hay người thành nhóm

obtain (something) for (someone or something)

Thu thập hoặc nhận một cái gì cho ai đó hoặc cái gì đó

garner up

Thu thập một cái gì đó và đặt nó ở đâu đó.
 

Origin of Many a little makes a mickle

Tích tiểu thành đại. (Nguồn: Lovepik)

Cụm từ này dùng để ám chỉ đến mickle, hoặc muckle trong tiếng Scotland, có nghĩa là 'lớn hoặc số lượng nhiều'. Cụm từ này được đề cập lần đầu trong một tác phẩm năm 1614 của William Camden:

"Many a little makes a micle."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode