Many a little makes a mickle proverb positive
Bạn có thể đạt được một thứ lớn lao bằng cách tích lũy từ những thứ nhỏ nhặt.
Many a little makes a mickle; she's on her way to become the best of the team. - Tích tiểu thành đại; cô ấy đang từng bước trở thành người giỏi nhất trong nhóm.
Don't give up so soon! Remember, many a little makes a mickle. - Đừng bỏ cuộc sớm thế! Hãy nhớ là tích tiểu thì sẽ thành đại.
Although it's not much, but many a little makes a mickle. - Mặc dù không được nhiều, nhưng người ta nói tích tiểu thành đại mà.
Lên kế hoạch hoặc nổ lực để chuẩn bị cho cái gì, nhất là một cuộc tấn công hoặc một sự kiện; tập hợp người để chuẩn bị cho một cuốc tấn công hoặc một sự kiên
1. Làm cho ai đó hoặc cái gì đó gần với nhau hơn.
2. Khiến cho mọi người tin tưởng vào nhau để tăng thêm sự động viên và ủng hộ
3. Tập hợp nhiều thứ hay người thành nhóm
Thu thập hoặc nhận một cái gì cho ai đó hoặc cái gì đó
Thu thập một cái gì đó và đặt nó ở đâu đó.
Cụm từ này dùng để ám chỉ đến mickle, hoặc muckle trong tiếng Scotland, có nghĩa là 'lớn hoặc số lượng nhiều'. Cụm từ này được đề cập lần đầu trong một tác phẩm năm 1614 của William Camden:
"Many a little makes a micle."
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.