Many moons ago informal
Đã từ rất lâu rồi
Even though I travelled to Vietnam many moons ago, until now I cannot forget the taste of 'Banh mi'. - Dù đã du lịch đến Việt Nam từ rất lâu rồi, nhưng đến giờ vẫn không thể quên được hương vị của món 'Banh mi'.
Many moons ago, I used to be really shy when meeting new friends. - Rất lâu về trước, tôi từng rất nhút nhát khi gặp bạn mới.
Jack just finds out that he was adopted many moons ago by his parents. - Jack vừa phát hiện ra rằng anh ấy đã được ba mẹ nhận nuôi nhiều năm về trước.
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
Thời gian sắp hết.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.
Làm việc gì đó một cách hăng hái, dứt khoát và kiên định khi bạn có cơ hội để làm
'Many moons ago' diễn tả thời gian ở quá khứ, nên động từ trong câu cần được chia theo thì quá khứ đơn.
Theo Etymology, có một truyền thuyết của người Mỹ bản địa, truyền thuyết Winnebago, thần linh và quỷ dữ đã đồng ý một năm dương lịch nên được chia thành 12 mặt trăng, tương ứng với số sọc trên đuôi của một con sóc chuột. Sáu sọc trắng đại diện cho 'mặt trăng mùa đông' trong khi sáu sọc đen còn lai là 'mặt trăng mùa hè'. Chính vì vậy, 'mặt trăng' đại diện cho 'một tháng' và được xem như một cách tính thời gian cổ đại.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him