Marry above (one's) station phrase
Kết hôn với người ở tầng lớp xã hội hoặc địa vị cao hơn mình
Many people admire me when I married above my station. - Nhiều người ngưỡng mộ tôi khi tôi đã kết hôn với người có địa vị cao hơn mình.
He has married above his station because his family belongs to a low social status. - Anh ấy đã trèo cao trong cuộc hôn nhân của mình vì gia đình anh ấy thuộc tầng lớp địa vị thấp.
Một người phụ nữ nên kết hôn với một người đàn ông lớn tuổi, người sẽ đối xử tốt với cô ấy hơn một người đàn ông trẻ tuổi.
Kết hôn với người thuộc tầng lớp hoặc địa vị xã hội thấp hơn mình
Nếu bạn muốn kết hôn với một người phụ nữ, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tích cực với mẹ của cô ấy.
Kết hôn với ai đó, đặc biệt là chỉ đến việc chú rể dẫn nàng dâu tiến lên đễ làm lễ.
Kết hôn với một người ở tầng lớp xã hội hoặc địa vị thấp hơn bản thân ai
Động từ "marry" phải được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.