Marry beneath (oneself) verb phrase
Kết hôn với người thuộc tầng lớp hoặc địa vị xã hội thấp hơn mình
That the prince wanted to marry beneath himself with a commoner girl was met with opposition from the Royals. - Việc hoàng tử muốn kết hôn bên dưới mình với một cô gái nghèo đã bị vấp phải sự phản đối của hoàng gia.
I can't understand why a rich and knowledgeable man like him would marry beneath himself. - Tôi không thể hiểu được tại sao một người đàn ông giàu có và tri thức như anh ấy sẽ có thể kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình.
Kate is from an affluent family, so her parents doesn't allow her to marry beneath herself. - Kate xuất thân từ một gia đình giàu có, vì vậy bố mẹ của cô ấy không cho phép cô kết hôn với một người không môn đăng hộ đối với gia đình cô.
Một người phụ nữ nên kết hôn với một người đàn ông lớn tuổi, người sẽ đối xử tốt với cô ấy hơn một người đàn ông trẻ tuổi.
Kết hôn với người ở tầng lớp xã hội hoặc địa vị cao hơn mình
Nếu bạn muốn kết hôn với một người phụ nữ, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tích cực với mẹ của cô ấy.
Kết hôn với ai đó, đặc biệt là chỉ đến việc chú rể dẫn nàng dâu tiến lên đễ làm lễ.
Kết hôn với một người ở tầng lớp xã hội hoặc địa vị thấp hơn bản thân ai
Động từ "marry" nên được chia theo thì của nó.