Marry off phrasal verb transitive verb
Một tân ngữ có thể được đặt giữa từ "marry" và từ "off."
Chọn vợ hoặc chồng cho một người trong gia đình.
Danny is an arbitrary man. He has married off his two daughters without even considering their feelings. - Danny là một gã đàn ông độc đoán. Hắn đã dàn xếp hôn nhân của cả hai cô con gái mà không hề nghĩ đến cảm xúc của hai cổ.
I can't believe that some people are willing to marry their kids off to someone wealthy just to have more money. - Tớ không thể tin nổi có người sẵn sàng gả con của họ cho một người giàu có chỉ để có thêm tiền thôi đấy.
Hy vọng điều gì đó sẽ trở nên tốt đẹp hơn trong tương lai mặc dù những trải nghiệm tồi tệ hoặc thất bại trong quá khứ
Dùng để chỉ các mục về sinh sản, kết hôn và tử vong của báo
Bỏ rơi người mà bạn sẽ kết hôn tại lễ cưới ngay trước khi nó được cho là sẽ diễn ra
Một người phụ nữ nên kết hôn với một người đàn ông lớn tuổi, người sẽ đối xử tốt với cô ấy hơn một người đàn ông trẻ tuổi.
Nếu bạn muốn kết hôn với một người phụ nữ, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tích cực với mẹ của cô ấy.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.