Mere trifle singular noun
Được sử dụng để chỉ một điều hoặc việc không phải là một vấn đề lớn hoặc không quan trọng
You should go and find out the reason why your daughter screamed like that. - Urgggggg, just a mere trifle, it happens everyday. - Cậu nên đi tìm hiểu nguyên nhân vì sao con gái cậu lại gào như vậy đi chứ. - Ồiiiiiiiiiii, chuyện vặt vãnh thôi, ngày nào nó chả thế.
With professional and skilled work experiences, that problem is only a mere trifle to him. - Với kinh nghiệm chuyên môn và tay nghề cao, vấn đề đó chỉ là chuyện vặt đối với anh ta thôi.
Được sử dụng để thể hiện số lượng rât nhỏ của một thứ gì đó
I swear I would nener lend him money even a mere trifle. - Tôi thề rằng tôi sẽ không bao giờ cho anh ta vay tiền dù chỉ là một ít tiền thôi.
These chairs only cost mere trifles because they are second-hand. - Những chiếc ghế này chỉ tốn rất ít tiền bởi vì chúng là đồ cũ.
ít quan trọng hơn, kém nổi bật hơn so với những thứ khác
Đó là vấn đề lớn nhất hoặc khó khăn nhất (với tình huống đang được thảo luận)
Làm những công việc giấy tờ nhàm chán hoặc không quan trọng trong văn phòng
Được sử dụng để chỉ ra tên của thiết bị hoặc dụng cụ có tên không xác định
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.