Mess with (one's) head American informal verb phrase
Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc buồn
What she said messed with my head. - Những gì cô ấy nói đã khiến tôi cảm thấy bối rối.
The government has just introduced a policy that is messing with the residents' heads. - Chính quyền vừa ban hành một chính sách khiến người dân cảm thấy lo lắng.
Bối rối không biết phải làm gì
Vô cùng lo lắng
Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì
Không chắc chắn hoặc bối rối.
Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn
Động từ "mess" nên được chia theo thì của nó.