Messing with one's head messing with someone's head American phrase informal
Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc khó chịu
The government has just introduced a policy that is messing with residents' head. - Chính quyền vừa ban hành một chính sách khiến người dân cảm thấy lo lắng.
What he said messed with my head. - Những gì anh ấy nói khiến tôi cảm thấy bối rối.
Bối rối không biết phải làm gì
Vô cùng lo lắng
Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì
Không chắc chắn hoặc bối rối.
Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn
Động từ "mess" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.