Mince matters In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "mince matters", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-28 11:09

Meaning of Mince matters

Variants:

mince words

Mince matters verb phrase dated

Danh từ "matters" có thể thay bằng từ "words."

Kiểm soát lời nói của mình sao cho lịch sự hoặc tránh gây khó chịu hoặc tranh cãi

He didn't mince matters, and he really hurt her. - Anh ấy đã không kiềm chế lời nói của mình, và anh đã thực sự làm tổn thượng cô ấy.

You don't have to mince matters. Just tell me what you really think. - Cậu không cần phải nhẹ lời đâu. Cứ nói những gì cậu thật sự nghĩ đi.

My dad doesn't mince matters when it comes to politics. - Bố tôi không thể kiềm chế được lời nói của mình khi nói về chính trị.

Other phrases about:

rule the roost
người thống trị, đứng đầu, đưa ra hầu hết quyết định trong một nhóm
an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

in (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó

Caught by the short hairs (or short and curlies)

Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.

Grammar and Usage of Mince matters

Cụm từ này thường được dùng ở thể phủ định

Origin of Mince matters

Cắt nhỏ "vấn đề." (Nguồn: Cutco)

Cụm từ này có từ giữa những năm 1500 và đề cập đến việc "băm nhỏ" lời nói để làm dịu cảm xúc khó chịu mà lời nói mang lại cũng như việc băm nhỏ thịt ra vậy.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode