Mince matters verb phrase dated
Danh từ "matters" có thể thay bằng từ "words."
Kiểm soát lời nói của mình sao cho lịch sự hoặc tránh gây khó chịu hoặc tranh cãi
He didn't mince matters, and he really hurt her. - Anh ấy đã không kiềm chế lời nói của mình, và anh đã thực sự làm tổn thượng cô ấy.
You don't have to mince matters. Just tell me what you really think. - Cậu không cần phải nhẹ lời đâu. Cứ nói những gì cậu thật sự nghĩ đi.
My dad doesn't mince matters when it comes to politics. - Bố tôi không thể kiềm chế được lời nói của mình khi nói về chính trị.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội
2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.
Cụm từ này thường được dùng ở thể phủ định
Cụm từ này có từ giữa những năm 1500 và đề cập đến việc "băm nhỏ" lời nói để làm dịu cảm xúc khó chịu mà lời nói mang lại cũng như việc băm nhỏ thịt ra vậy.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him