Mind/watch your language verb phrase
Cẩn thận lời nói của bạn để tránh làm buồn hoặc gây phản cảm cho ai khác
Hey! Watch your language or you're out of here! - Này! Cẩn thận miệng mồm không thì cậu hãy ra khỏi đây!
Parents need to mind their language to set an example for the kids. - Bậc phụ huynh nên để ý lời nói của mình để làm gương cho con cái.
You'd better watch your language around here. - Cậu coi ăn nói cho lịch sự ở chỗ này đấy.
Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu
Bạn có thể đạt được những gì mình muốn từ người khác một cách dễ dàng hơn khi bạn có thái độ tích cực và lịch sự thay vì tỏ vẻ hung hăng hay đòi hỏi.
Được phép phát biểu tại một sự kiện trang trọng
Dùng để yêu cầu ai đó nói nhỏ hơn
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.