Ministering angel shall my sister be In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Ministering angel shall my sister be", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-17 04:11

Meaning of Ministering angel shall my sister be

Ministering angel shall my sister be saying informal quote

To minister nghĩa là giúp đỡ, hỗ trợ , hoặc hoạt động như một đặc vụ cấp dưới. Vì vậy, một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng biết giúp đỡ, hỗ trợ và an ủi mọi người.

I hope she would be like her, a ministering angel shall my sister be. - Tôi mong con bé sẽ được như cô ấy, mong cho nó trở thành một người tốt bụng.

We all wish for her, ministering angel shall my sister be. - Chúng tôi đều cầu chúc, em gái chúng tôi sẽ thật tốt bụng.

Other phrases about:

out of the goodness of your heart
Lòng tốt; từ chính sự hào phóng, rộng lượng của mỗi người không phải bởi vì bị yêu cầu hay mong đợi một phần thưởng nào 
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

Origin of Ministering angel shall my sister be

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Từ vở Hamlet của William Shakespeare, năm 1602.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode