Misfortunes never come singly In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "misfortunes never come singly", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2022-03-27 10:03

Meaning of Misfortunes never come singly

Synonyms:

It never rains but it pours , when it rains it pours

Misfortunes never come singly proverb

Từ "singly" có thể thay bằng trạng từ "alone."

Dùng để nói rằng những việc xui xẻ thường xảy ra nối tiếp nhau.

Kate's mother just passed away, and now her father got cancer. It seems that misfortunes never come singly. - Mẹ của Kate vừa mới qua đời, vậy mà giờ bố cô lại mắc ung thư. Đúng là họa vô đơn chí mà.

A: "I lost my job, my house, my girlfriend, my everything. I lost all of it in just two months. Can you believe that?" B: "Misfortunes never come singly, as they say." - A: "Tớ bị mất việc, mất nhà, mất bạn gái, mất hết mọi thứ. Tớ đánh mất tất cả chỉ trong vòng hai tháng thôi đấy. Cậu có tin được không?" B: "Người ta thường nói họa vô đơn chí mà."

Other phrases about:

bread always falls on the buttered side down

Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra

life's a bitch (and then you die)

Dùng để bày tỏ cảm xúc của một người khi đối mặt với một tình huống tồi tệ

tough beans

1. Một tình huống không may mắn

2. Một thán được dùng từ để bày tỏ sự đồng cảm đối với điều không may của ai đó

that's the way the ball bounces

Mọi thứ diễn ra đúng như cách nó nên diễn ra, đặt biệt những chuyện xấu và bạn không thể làm gì được và không có lí do gì để buồn vì chuyện đó cả.

string of bad luck

Một khoảng thời gian mà bạn liên tục thất bại hoặc điều xui xẻo xảy đến với bạn

Origin of Misfortunes never come singly

Câu tục ngữ này có từ đầu thế kỷ 14.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode