Money maker noun
Được dùng để miêu tả một ai đó hoặc một cái gì đó tạo ra nhiều lợi nhuận
Being a famous chef and TV personality, Gordon Ramsay is, without doubts, a money maker. - Là một đầu bếp và nhân vật truyền hình tiếng tăm, không có gì lạ khi Gordon Ramsay kiếm rất nhiều tiền.
Tourism is a money maker. - Ngành du lịch là một ngành hái ra tiền.
Được dùng để chỉ cái mông của ai đó
When the music starts to play, people start to dance and shake their money makers. - Khi âm nhạc nổi lên, mọi người bắt đầu nhảy và lắc lư mông.
She is enjoying the music and shaking her money maker. - Cô ấy đang thưởng thức âm nhạc và lắc lư mông.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!