More fool (one) British disapproval phrase spoken informal
Dùng để nói rằng bạn nghĩ hành động của ai đó thật ngu ngốc.
More fool you for not listening to my advice. - Cậu thật ngốc khi không nghe theo lời khuyên của tớ.
They didn't realize how much this was worth. Well, more fool them. - Họ không hề biết thứ này có giá trị như thế nào. Chà, thật là khờ khạo mà.
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.
Là người ngốc nghếch hoặc quái lạ
Cụm từ 'more fool you' đã xuất hiện trong tác phẩm The Taming of the Shrew của Shakespeare viết năm 1596:
BIANCA: "The more fool you, for laying on my duty."
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.