Motion lotion slang uncountable
chất lỏng hoặc một chất dùng để tiếp nhiên liệu/tra dầu nhằm làm cho thứ gì đó chạy mượt mà hơn, đặc biệt là cho mục đích máy móc hoặc tình dục.
- "Motion lotion"? What is that? - To fuel my truck. - - "Chất trơn"? Này là gì vậy? - Nhiên liệu cho cái xe tải thôi.
"Our gas is running out. We need to stop at the next station to get some motion lotion." - My father said. - Bố tôi bảo "Sắp hết xăng rồi. Mình cần dừng ở trạm tới để đổ xăng nhé."
Motion lotion is dispensable for our sex life. - Làm sao có thể thiếu chất bôi trơn cho cuộc sống tình dục được.
I don't care what you have done with it, but put that motion lotion tube away from my sight, now! - Mẹ không cần biết con làm cái gì với cái này, nhưng vứt cái tuýp bôi trơn đó ra khỏi tầm mắt của mẹ ngay!
Được sử dụng để chỉ chất dẻo và dính như nước thịt, súp, v.v.
1. Được dùng để mô tả một chất ghê tởm, khó chịu như bụi bẩn giữa các ngón chân.
2. Vô giá trị, vô dụng.
3. Ngừng chạy.
4. Ngủ.
long diên hương