Movable feast British noun phrase informal
Một ngày lễ tôn giáo mà diễn ra vào những ngày khác nhau tùy theo từng năm.
Since Easter usually takes place on any Sunday between the end of March and the beginning of April, it is called a movable feast. - Vì Lễ Phục Sinh thường diễn ra vào một ngày Chủ Nhật bất kỳ khoảng cuối tháng Ba và đầu tháng Tư, nên người ta gọi Lễ Phục Sinh là ngày lễ di động.
Một việc gì đó có thể diễn ra vào bất cứ thời điểm hay địa điểm nào theo như người ta muốn.
We usually have dinner at 6 P.M, but sometimes it can be a movable feast. - Tụi tớ thường ăn tối lúc 6 giờ, nhưng mà cũng có khi ăn lúc này lúc kia.
Đã rất lâu rồi
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
Thời gian sắp hết.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.