Move like the wind phrase verb informal
Peter won the first prize in the running contest. He moved like the wind. - Peter đã giành giải nhất trong cuộc thi chạy. Anh ta di chuyển như một cơn gió.
Stacy moved like the wind, taking me to the hospital when I was sick. - Stacy đã di chuyển nhanh như một cơn gió khi cô ấy đưa tôi đến bệnh viện lúc tôi bị ốm.
Rất nhanh
Rất nhanh.
Bỏ chạy
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Động từ "move" nên được chia theo đúng thì của nó.
(Nguồn ảnh: Pinterest)
Nguồn chính xác không được chắc chắn nhưng một số người cho rằng nó có liên quan đến những người hâm mộ đua ngựa thời kỳ đầu khi họ thúc giục những chú ngựa mà họ thích chạy nhanh như một cơn gió.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.