Muddy the water(s) verb phrase
Làm cho một vấn đề hoặc một tình huống trở ít rõ ràng hoặc khó hiểu
He muddied the waters with unrelated issues at the beginning of his presentation. - Anh ấy dã gây khó hiểu với những vấn đề không liên quan khi bắt đầu bài thuyết trình.
Don't muddy the waters unimportant details. Get to the point! - Đừng gây khó hiểu với những chi tiết không quan trọng. Vào vấn đề luôn đi nào!
Muddying the waters by adding unnecessary details is the reason why you can't get high marks on your essays. - Gây khó hiểu bằng cách thêm vào những chi tiết không cần thiết là lý do tại sao em không thể đạt điểm cao trong các bài luận.
Việc gì đó mà chỉ có một trong hai kết quả trái ngược nhau: tích cực hoặc tiêu cực
Được sử dụng để chỉ lời nói hoặc chữ viết vô nghĩa hoặc quá phức tạp, do đó không thể hiểu được.
Được sử dụng để mô tả một con đường, con sông, con đường, v.v. ngoằn ngoèo.
Động từ "muddy" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!