Mumbo jumbo negative spoken language slang
Được sử dụng để chỉ lời nói hoặc chữ viết vô nghĩa hoặc quá phức tạp, do đó không thể hiểu được.
Please, drop the legal mumbo jumbo and tell me whether I could win this case. - Làm ơn, thôi mấy cái pháp lý phức tạp đó đi, thay vào đó nói tôi biết liệu tôi có thể thắng vụ này không.
I think that healer is just a con artist. He keeps chanting mumbo jumbo for an hour. - Tôi nghĩ tên thầy thuốc kia chỉ là lang băm mà thôi. Ông ta cứ nói luyên thuyên chuyện gì đâu suốt một tiếng đồng hồ.
Stop that mumbo jumbo and tell me what you really want. - Thôi lải nhải đi, nói tôi nghe cậu thực sự muốn gì.
To a layman like me, those science documents are just mumbo jumbo. - Đối với một đứa không chuyên như tôi thì những tài liệu khoa học đó hoàn toàn vô nghĩa.
Làm cho một vấn đề hoặc một tình huống trở ít rõ ràng hoặc khó hiểu
1.Nói nhanh và liên tục theo một cách ngớ ngẩn và phấn khích
2. Một phát biểu ngớ ngẩn hoặc vô giá trị
Được sử dụng để mô tả một con đường, con sông, con đường, v.v. ngoằn ngoèo.
1. Nói những điều ngu ngốc, nói chuyện nhảm.
2. Nói quá về thành tích hoặc hiểu biết về một chủ đề nào đó; khoác lác.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.