Munch out (on something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "munch out (on something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-28 12:11

Meaning of Munch out (on something)

Synonyms:

pig out (on something)

Munch out (on something) verb phrase

Háu ăn hay ăn quá nhiều

After cleaning the whole house I had to munch out on pizza. - Sau khi dọn dẹp toàn bộ ngôi nhà tôi đã phải ăn thật nhiều pizza.

The kids love fried chicken. They always munch out. - Bọn trẻ rất thích gà rán. Chúng luôn ăn rất nhiều.

Other phrases about:

have eyes bigger than (one's) belly

Được nói khi ai đó đã lấy nhiều thức ăn hơn khả năng ăn của họ

out to brunch

Đi ra ngoài ăn vào buổi sáng muộn

eat (one's) fill

Ăn đến khi mà bạn cảm thấy no và không còn đói nữa

go (right) through (one) like a dose of salts

Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa

fill (one's) face

Ăn một lượng lớn thức ăn trong một khoảng thời gian ngắn

Grammar and Usage of Munch out (on something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to munch out (on something)
  • munches out (on something)
  • munching out (on something)
  • munched out (on something)

Động từ "munch" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Munch out (on something)

Động từ "munch" có lẽ liên quan đến tiếng Pháp cổ đại mangier - "nhai ngấu nghiến". Nó bắt nguồn từ đầu thế kỷ thứ 15.

The Origin Cited: etymonline.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode