Munch out (on something) verb phrase
Háu ăn hay ăn quá nhiều
After cleaning the whole house I had to munch out on pizza. - Sau khi dọn dẹp toàn bộ ngôi nhà tôi đã phải ăn thật nhiều pizza.
The kids love fried chicken. They always munch out. - Bọn trẻ rất thích gà rán. Chúng luôn ăn rất nhiều.
Được nói khi ai đó đã lấy nhiều thức ăn hơn khả năng ăn của họ
Đi ra ngoài ăn vào buổi sáng muộn
Ăn đến khi mà bạn cảm thấy no và không còn đói nữa
Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa
Ăn một lượng lớn thức ăn trong một khoảng thời gian ngắn
Động từ "munch" nên được chia theo thì của nó.
Động từ "munch" có lẽ liên quan đến tiếng Pháp cổ đại mangier - "nhai ngấu nghiến". Nó bắt nguồn từ đầu thế kỷ thứ 15.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.