Muse over (someone or something) verb phrase
Chúng ta có thể thay thế "on, about, or upon" cho "over".
Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó
I sometimes muse over the reason for my existence. - Thỉnh thoảng tôi suy nghĩ về lý do cho sự tồn tại của mình.
Sarah keeps musing over Jack, her classmate after she first met him yesterday. So love at first sight is true. - Sarah tiếp tục suy nghĩ về Jack, một người bạn cùng lớp của cô sau khi cô gặp anh lần đầu tiên vào ngày hôm qua. Vì vậy, tình yêu sét đánh là sự thật.
While my friends were planning their holiday for next summer, I was sitting quietly and musing over why my boyfriend was so strange. - Trong khi các bạn của tôi đã đang lên kế hoạch kỳ nghỉ cho mùa hè sắp tới, tôi ngồi lặng lẽ và suy nghĩ tại sao bạn trai lại trở nên kỳ lạ.
Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?
Cân nhắc điều gì đó một cách kỹ càng.
Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.
nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không
Động từ "muse" phải được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.