Muse over (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "muse over (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-27 05:08

Meaning of Muse over (someone or something)

Muse over (someone or something) verb phrase

Chúng ta có thể thay thế "on, about, or upon" cho "over".

Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó

I sometimes muse over the reason for my existence. - Thỉnh thoảng tôi suy nghĩ về lý do cho sự tồn tại của mình.

Sarah keeps musing over Jack, her classmate after she first met him yesterday. So love at first sight is true. - Sarah tiếp tục suy nghĩ về Jack, một người bạn cùng lớp của cô sau khi cô gặp anh lần đầu tiên vào ngày hôm qua. Vì vậy, tình yêu sét đánh là sự thật.

While my friends were planning their holiday for next summer, I was sitting quietly and musing over why my boyfriend was so strange. - Trong khi các bạn của tôi đã đang lên kế hoạch kỳ nghỉ cho mùa hè sắp tới, tôi ngồi lặng lẽ và suy nghĩ tại sao bạn trai lại trở nên kỳ lạ.

Other phrases about:

Is the Juice Worth the Squeeze

Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?

take something under advisement

Cân nhắc điều gì đó một cách kỹ càng.

take the long view (of something)
Để xem xét tất cả các hậu quả của điều gì đó trong tương lai thay vì chỉ trong hiện tại
Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

pluck something out of the air

nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không

Grammar and Usage of Muse over (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • mused over
  • muses over
  • musing over

Động từ "muse" phải được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode