Music Soothes the Savage Beast idiom spoken language positive
Câu nói là lời trích dẫn sai một câu thoại trong vở kịch "The Mourning Bride" năm 1697. Gốc của nó là "music hath charms to sooth a savage breast."
Thường nói rằng âm nhạc có thể xoa dịu cơn giận của một người.
Sometimes when getting angry, I will listen to some music. They say that music soothes the savage beast. - Đôi khi tức giận, tôi sẽ nghe một vài bản nhạc. Vì mọi người thường nói rằng âm nhạc có thể xoa dịu cơn giận của một người.
One tip to babysit kids, especially those who are out of control is to have them play with songs. It's true that music soothes the savage beast. - Một mẹo để giữ trẻ, đặc biệt là những trẻ khó giữ đó là hãy cho chúng chơi đùa với các bản nhạc. Vì âm nhạc giúp chúng ta bình tĩnh hơn.
It's encouraged to listen to music, especially when you're angry because music soothes the savage beast. - Người ta khuyến khích nghe nhạc, đặc biệt là khi bạn đang tức giận vì âm nhạc giúp chúng ta bình tĩnh hơn.
It's useful that you turn on some music while talking to an angry person because music soothes the savage beast. - Bật nhạc trong lúc nói chuyện với một người đang tức giận sẽ giúp ích rất nhiều vì âm nhạc giúp chúng ta bình tĩnh hơn.
Dùng để khuyên ai đó giữ bình tĩnh
Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu
Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ
Được sử dụng để nói rằng ai đó nên bình tĩnh lại
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.