Muster your forces verb phrase
Lên kế hoạch hoặc nổ lực để chuẩn bị cho cái gì, nhất là một cuộc tấn công hoặc một sự kiện; tập hợp người để chuẩn bị cho một cuốc tấn công hoặc một sự kiên
They are mustering their forces to defend the foreign invaders. - Họ đang tập hợp lực lượng để chống lại giặc ngoại xâm.
The hotel is trying to muster its forces to prepare for the next event. - Khách sạn đang cố gắng lên kế hoạch để chuẩn bị cho sự kiện sắp tới.
Nhiều thứ nhỏ góp phần tạo nên một thứ lớn.
1. Làm cho ai đó hoặc cái gì đó gần với nhau hơn.
2. Khiến cho mọi người tin tưởng vào nhau để tăng thêm sự động viên và ủng hộ
3. Tập hợp nhiều thứ hay người thành nhóm
Thu thập một cái gì đó và đặt nó ở đâu đó.
Động từ "muster" nên được chia theo thì của nó.