Mystic biscuit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "mystic biscuit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-10-12 12:10

Meaning of Mystic biscuit

Mystic biscuit noun slang

Dùng để chỉ một phiến xương rồng peyote, có chứa chất mescaline có thể gây ảo giác cho người sử dụng

He was suffering hallucinations because he got a piece of mystic biscuit. - Anh ta bị ảo giác vì anh ta đã dùng một miếng xương rồng peyote.

Other phrases about:

mahoska

Được dùng để chỉ những thứ bất hợp pháp như là chất gây nghiện và vũ khí

whips and jingles

Khoảng thời gian sau khi ai đó từ bỏ ma túy hoặc rượu mà họ phụ thuộc vào, và những tác động khó chịu về tinh thần và thể chất mà điều này gây ra

broccoli

Được dùng để chỉ cần sa

doja

"Doja" nghĩa là ma túy hoặc cần sa.

can (someone)

1. Bộ phận cơ thể ở trên cổ, nơi có mắt, mũi, miệng, tai và não.

2. Nhà vệ sinh.

3. Hai phần thịt tròn của cơ thể con người ở dưới lưng để hỗ trợ cơ thể khi ngồi.

4. Nhà tù. 

5. Sa thải ai đó.

6. Loại xe động cơ có bốn bánh và chỗ ngồi cho 1 đến 4 người.

7. Phần thịt tròn nằm ở ngực của người phụ nữ.

8. Đơn vị đo cần sa.

 

 

 

 

 

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode