Name and shame British informal
Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp
Businesses which have violated the law on environmental protection should be named and shamed so that people will boycott their products. - Những doanh nghiệp nào đã vi phạm luật bảo vệ môi trường nên được công bố rộng rãi để người dân sẽ tẩy chay sản phẩm của họ.
Hành động vạch trần những hành vi sai trái của một người, một nhóm, hoặc một tổ chức
Although I was as mad as you when she yelled at our faces but I won't participate in a name and shame against her. - Mặc dù tôi cũng tức điên giống như bạn khi cô ấy hét vào mặt chúng ta nhưng tôi sẽ không tham gia vào việc nói xấu cô ấy trước đám đông.
Liên quan đến việc công khai rằng một cá nhân hoặc một tổ chức đã thực hiện điều gì đó sai trái hoặc phạm pháp
I was suprised to see Peter's name on the company's name-and-shame list because I didn't know he was that kind of person. - Tôi đã ngạc nhiên khi thấy tên Peter trong danh sách những người đã vi phạm chính sách công ty bởi vì tôi đã không nghĩ anh ta là loại người như vậy.
Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại
Ước gì một người có thể thoát khỏi một tình huống thực sự khó chịu hoặc xấu hổ
khó quên vì nhừng điều xấu hổ đã làm.
1. Làm xấu hổ ai đó / điều gì đó.
2. Đạt được kết quả tốt hơn ai đó / điều gì đó.
Làm một việc gì đó được cho là hổ thẹn hay ngượng ngại mà không cảm thấy ngại ngùng.