Name and shame In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Name and shame", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-09 11:03

Meaning of Name and shame

Synonyms:

publicly denounce , speak out against

Name and shame British informal

Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp

Businesses which have violated the law on environmental protection should be named and shamed so that people will boycott their products. - Những doanh nghiệp nào đã vi phạm luật bảo vệ môi trường nên được công bố rộng rãi để người dân sẽ tẩy chay sản phẩm của họ.

Hành động vạch trần những hành vi sai trái của một người, một nhóm, hoặc một tổ chức

Although I was as mad as you when she yelled at our faces but I won't participate in a name and shame against her. - Mặc dù tôi cũng tức điên giống như bạn khi cô ấy hét vào mặt chúng ta nhưng tôi sẽ không tham gia vào việc nói xấu cô ấy trước đám đông.

Liên quan đến việc công khai rằng một cá nhân hoặc một tổ chức đã thực hiện điều gì đó sai trái hoặc phạm pháp

I was suprised to see Peter's name on the company's name-and-shame list because I didn't know he was that kind of person. - Tôi đã ngạc nhiên khi thấy tên Peter trong danh sách những người đã vi phạm chính sách công ty bởi vì tôi đã không nghĩ anh ta là loại người như vậy.

Other phrases about:

with your tail between your legs

Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại

wish the ground would swallow (one) up

Ước gì một người có thể thoát khỏi một tình huống thực sự khó chịu hoặc xấu hổ

never live (something) down

khó quên vì nhừng điều xấu hổ đã làm.

put (someone or something) to shame

1. Làm xấu hổ ai đó / điều gì đó.
2. Đạt được kết quả tốt hơn ai đó / điều gì đó.

 

be not above (doing something)

Làm một việc gì đó được cho là hổ thẹn hay ngượng ngại mà không cảm thấy ngại ngùng.  

Origin of Name and shame

None
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode