Name a/the/(one's) price (for something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "name a/the/(one's) price (for something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-10 10:08

Meaning of Name a/the/(one's) price (for something)

Name a/the/(one's) price (for something) saying verb phrase

Bày tỏ rằng một người sẽ sẵn sàng mua hay bán một thứ gì đó với một mức giá nhất định.

Name a price and I'll see to it! - Cậu cứ ra giá đi rồi tớ sẽ xem xét!

A: "How much is this?" B: "I'm sorry but it's not for sale." A: "Come on! Just name your price! I'm sure we'll come to an agreement somehow." - A: "Cái này giá bao nhiêu vậy?" B: "Xin lỗi nhưng mà cái này không phải để bán." A: "Thôi nào! Anh cứ ra giá đi! Tôi chắc là chúng ta sẽ thỏa thuận được mà."

Other phrases about:

I Figured as Much

Dùng để nói khi bạn đã biết trước điều gì đó mà không cần ai nói.

pluck something out of the air

nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không

Grammar and Usage of Name a/the/(one's) price (for something)

Các Dạng Của Động Từ

  • names a/the/(one's) price (for something)
  • naming a/the/(one's) price (for something)
  • named a/the/(one's) price (for something)

Động từ "name" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode