Nause (one) out phrasal verb slang
Làm cho người ta cảm thấy ghê tởm hoặc buồn nôn
This raw dish nauses me out. - Món ăn sống này khiến tôi cảm thấy kinh tởm.
The smell of garbage naused me out. - Mùi rác khiến tôi cảm thấy muốn ói.
Được dùng để khuyên rằng ai đó nên mặc quần áo ấm hoặc khô ráo, nếu không thì họ có sẽ bị cảm lạnh
Một người ghê tởm hoặc phát ốm (bởi điều gì đó)
Cụm từ này dùng dễ diễn tả nét mặt không đồng tình hoặc ghê tởm của một người đối với một người khác.
Làm ai đó ghê tởm
Động từ "nause" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.