Need I remind you (that) phrase
Cụm từ giới thiệu lời cảnh báo hoặc nhắc nhở
You are late again. Need I remind you that you will be fined for your unpunctuality and be sacked if you come late one more time? - Bạn lại trễ nữa. Cần tôi nhắc nhở bạn rằng bạn sẽ bị phạt vì không đúng giờ và bị sa thải nếu bạn lại đến muộn lần nữa.
Need I remind you that you play truant one more time then you will be expelled from the school? - Cần tôi nhắc nhở bạn rằng bạn trốn học thêm một lần nữa thì bạn sẽ bị đuổi học không?
Need I remind you that you are no longer my boss? - Tôi có cần tôi nhắc bạn rằng bạn không còn là sếp của tôi nữa không?
Dùng để cảnh báo người đọc rằng chi tiết quan trọng của cốt truyện sẽ bị tiết lộ.
Không có bất kỳ cảnh báo nào
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him