Nest egg In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "nest egg", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-29 11:10

Meaning of Nest egg

Nest egg British noun phrase informal common

Một khoản tiền được để dành cho một mục đích nhất định.

She had a tidy nest egg of 6000 dollars. - Cô ấy đã để dành được một món tiền kha khá là 6000 đôla.

He lost his nest egg on foolish investments. - Anh ta đã mất hết tiền tiết kiệm vào những khoản đầu tư ngu ngốc.

Lily decided to put all her nest egg in the stock market. - Lily quyết định dồn hết tiền để dành vào thị trường chứng khoán.

Other phrases about:

to pinch pennies

tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
put the bite on (one)

 Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn

a light purse makes a heavy heart

ví nhẹ thì lòng nặng

stretch (one's) legs according to the coverlet

Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó

Origin of Nest egg

Thành ngữ này đề cập đến việc đưa một quả trứng vào ổ của một con gà mái để thúc giục nó đẻ. Tuy nhiên, mối liên hệ giữa cách thực tế này và sự tiết kiệm không rõ ràng. Cụm từ này được dùng với nghĩa bóng từ thế kỷ 17, sự ghi nhận sớm nhất có từ năm 1686.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode