Never live (something) down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "never live (something) down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-06-11 02:06

Meaning of Never live (something) down

Synonyms:

hold over someone's head

Never live (something) down phrasal verb negative

Không thể ngừng cảm thấy xấu hổ hoặc bối rối và quên đi những gì ai đó đã làm

I used to blame her for stealing my books, but that's not true. I never live it down. - Tôi đã từng đổ lỗi cho cô ấy ăn trộm sách tôi nhưng sự thật không phải vậy. Tôi chưa bao giờ ngừng xấu hổ về điều đó.

A lot of people on the bus laughed at me because I wore my shirt inside out. I never live it down. - Rất nhiều người trên xe buýt cười tôi vì tôi mặc áo ngược. Tôi không thể quên được mình xấu hổ như nào.

Other phrases about:

Hang One's Head
Cúi đầu xuống bởi vì buồn bã hay ngượng ngùng vì ly do gì đó
with your tail between your legs

Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại

Name and shame

Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp

donkey's breakfast

1. Đệm nhồi rơm

2. Những món đồ được làm từ rơm như mũ rơm, túi rơm, v.v.

wish the ground would swallow (one) up

Ước gì một người có thể thoát khỏi một tình huống thực sự khó chịu hoặc xấu hổ

Grammar and Usage of Never live (something) down

Các Dạng Của Động Từ

Động từ "live" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

After drinking, she sang and talked non-stop. Surely, she will never live it down. - Sau khi uống rượu, cô ấy hát và nói không ngừng. Chắc chắn, cô ấy sẽ không quên được hành động ngại ngùng ấy.

Origin of Never live (something) down

Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode