Never live (something) down phrasal verb negative
Không thể ngừng cảm thấy xấu hổ hoặc bối rối và quên đi những gì ai đó đã làm
I used to blame her for stealing my books, but that's not true. I never live it down. - Tôi đã từng đổ lỗi cho cô ấy ăn trộm sách tôi nhưng sự thật không phải vậy. Tôi chưa bao giờ ngừng xấu hổ về điều đó.
A lot of people on the bus laughed at me because I wore my shirt inside out. I never live it down. - Rất nhiều người trên xe buýt cười tôi vì tôi mặc áo ngược. Tôi không thể quên được mình xấu hổ như nào.
Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại
Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp
1. Đệm nhồi rơm
2. Những món đồ được làm từ rơm như mũ rơm, túi rơm, v.v.
Ước gì một người có thể thoát khỏi một tình huống thực sự khó chịu hoặc xấu hổ
Động từ "live" nên được chia theo thì của nó.
After drinking, she sang and talked non-stop. Surely, she will never live it down. - Sau khi uống rượu, cô ấy hát và nói không ngừng. Chắc chắn, cô ấy sẽ không quên được hành động ngại ngùng ấy.
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.