Nice little earner British Australia noun phrase informal
Để mô tả một công việc hoặc việc kinh doanh mang lại nhiều lợi nhuận.
The film that I made a year ago turned out to be a nice little earner. - Bộ phim mà tôi làm cách đây một năm hóa ra lại kiếm được rất nhiều lợi nhuận.
I have just read in the internet that junk shop business could be a nice little earner and cost a not so large capital. - Tôi vừa đọc trên mạng rằng kinh doanh cửa hàng bán đồ cũ có thể rất lời và không tốn quá nhiều vốn.
Oil business must be a nice little earner, but at the same time it is extremely risky. - Kinh doanh dầu chắc chắn mang lại rất nhiều lợi nhuận nhưng đồng thời nó cực kì rủi ro.
1. Miêu tả một ai đó hoặc một cái gì đó tạo ra nhiều lợi nhuận
2. Được dùng để chỉ cái mông của ai đó
Kiếm đủ tiền để trả cho những chi tiêu cơ bản mà một người hoặc gia đình của ai đó cần
Để nói rằng ai đó kiếm được tiền một cách danh dự và hợp pháp, thường là do sự làm việc chăm chỉ.
Kiếm tiền nhanh chóng và dễ dàng.
1. Uống nước giải khát
2. Được sử dụng để nói rằng ai đó muốn lấy phần của anh ta từ số tiền thu được từ hoạt động bất hợp pháp
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.