Nigger in the woodpile American old-fashioned noun phrase
Từ "woodpile" có thể thay bằng từ "fence."
Được sử dụng để nói rằng có điều gì đó đáng ngờ hoặc sai
When I arrived they stopped talking and stared at me. I guess there must be a nigger in the woodpile. - Khi tôi đến, họ ngừng nói và nhìn chằm chằm vào tôi. Tôi đoán phải có cái gì đó mờ ám.
Không có niềm tin vào điều gì đó
Cực kỳ nghi ngờ ai đó
Được dùng để chỉ một quá khứ không rõ ràng, đáng nghi, vô đạo đức hoặc phạm pháp.
Trông có vẻ bất chính, không đáng tin hoặc khả nghi
Không tin vào ai đó.
Cụm từ này có từ những năm 1840 và 1850, khi Tuyến hỏa xa ngầm đang trong thời kỳ đỉnh cao. Cụm từ này được cho là có nguồn gốc từ những trường hợp thực tế của việc những người nô lệ bỏ trốn nấp sau đống củi trong chuyến hành trình lên phía bắc của họ.
Một nguồn gốc khả thi khác của cụm từ này là từ việc vận chuyển gỗ bột giấy trên các toa xe lửa đặc biệt có khung ở bên ngoài và gỗ được chất bên trong thành các hàng và chồng một cách gọn gàng. Nhờ vào cấu trúc của những toa xe này mà có thể giấu được người vào bên trong.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.