No better than (one) ought to be In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "no better than (one) ought to be", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2022-03-22 01:03

Meaning of No better than (one) ought to be

No better than (one) ought to be phrase

Thường được dùng để nói về phụ nữ. Cụm từ có thể được viết lại thành "no better than (one) should be".

Người vô đạo đức hoặc trụy lạc vì người đó có xu hướng lăng nhăng tình dục.

My grandma thinks a woman who lives with her boyfriend before marriage is no better than she ought to be. - Bà tôi nghĩ rằng một người phụ nữ sống với bạn trai trước khi kết hôn là trụy lạc.

Other phrases about:

brick house

Một người phị nữ đầy đặn và hấp dẫn

on the distaff side

Được dùng để nói phía bên ngoại.

cheesecake

1. Hình ảnh những người phụ nữ hấp dẫn và ăn mặc ít quần áo.
2. Một người phụ nữ hấp dẫn.

a woman for all seasons

Được dùng để mô tả một người phụ nữ thành công và tài năng ở nhiều lĩnh vực

plain Jane

Được sử dụng để mô tả một cô gái hoặc phụ nữ không hấp dẫn

Origin of No better than (one) ought to be

Cụm từ này có từ đầu thế kỷ 17. Nó có nguồn gốc ở Anh và được sử dụng phổ biến cho đến những năm 1960, nhưng có vẻ như bây giờ nó đã không còn được ưa chuộng nữa. Nguồn gốc có khả năng nhất là về giai cấp của một người - "no better than she ought to be, considering her status". Người ta cho rằng những người thuộc tầng lớp lao động có tiêu chuẩn đạo đức thấp hơn những người thuộc tầng lớp trung lưu hoặc thượng lưu. Việc thành ngữ  chỉ được sử dụng để phản ánh về phụ nữ là có lý vì đàn ông không bị coi là vô đạo đức khi quan hệ ngoài hôn nhân, trong khi phụ nữ - đặc biệt là phụ nữ thuộc tầng lớp lao động - thì có.
 

The Origin Cited: idioms.thefreedictionary.com , whatdoesthatmean.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode