No man is an island (entire of itself) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "no man is an island (entire of itself)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-05 02:02

Meaning of No man is an island (entire of itself)

No man is an island (entire of itself) quote

Không có ai độc lập hoàn toàn; mọi người đều là một phần của xã hội và đều phụ thuộc vào những người khác để phát triển.

As soon as I tried to do everything on my own, I realized that no man is an island. - Ngay khi tớ cố làm mọi việc một mình, tớ mới nhận ra rằng ai cũng cần người khác để làm việc cả.

You know you can't finish the project all alone, right? Remember, no man is an island! - Cậu biết cậu không thể hoàn thành dự án này một mình mà, phải không? Nên nhớ rằng, không ai có thể tự mình làm mọi việc cả.

No man is an island, so you should let somebody help you sometimes. - Không ai có thể tự mình làm hết cả, vì thế đôi lúc cậu nên để người khác giúp mình nữa.

Other phrases about:

be/live in each other's pockets

Sống gần gũi, dành nhiều thời gian bên nhau.

in tandem
cùng nhau; cùng lúc
live under the same roof

Sống chung một nhà. 

love will (always) find a way

Những người yêu nhau sẽ vượt qua mọi khó khăn để ở bên nhau. (Đôi khi được sử dụng một cách mỉa mai để ngụ ý rằng ai đó yêu thứ gì mà họ đang cố gắng đạt được).

Origin of No man is an island (entire of itself)

John Donne. (Nguồn: UQA)

Câu nói này được lấy từ bài thuyết pháp Devotions Upon Emergent Occasions and Seuerall Steps - Meditation XVII - đây một trong hàng loạt bài tiểu luận của nhà thơ người Anh John Donne khi ông bị ốm nặng vào mùa đông năm 1623.

"No man is an island,
entire of itself;
every man is a piece of the continent,
a part of the main."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode