No News is Good News positive
I haven't heard whether I have got the job but I think no news is good news. - Tôi chưa nhận được tin trúng tuyển nhưng tôi nghĩ rằng không có tin gì có nghĩa là tin tốt.
"I have heard nothing from him all week." - "Calm down, no news is good news!" - "Mình không nghe tin gì từ anh ấy cả tuần nay rồi!" - "Bình tĩnh nào, không có tin gì có nghĩa là mọi việc đều ổn cả thôi!"
I'm waiting for the result, but I believe no news is good news. - Tôi đang đợi kết quả, nhưng tôi tin rằng không có tin gì nghĩa là tin tốt.
Mary assured me that no news is good news. - Mary trấn an tôi rằng không nghe tin gì có nghĩa là tin tốt.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau
Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra
Thành ngữ này xuất phát từ câu Vua James I viết năm 1616: "No newis is bettir than evill newis"
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.