Noise abroad British old-fashioned verb phrase
Từ "abroad" có thể thay bằng từ "about/around."
Một danh từ hay đại từ nhân xưng có thể được đặt giữa từ "noise" và từ "abroad."
Đi truyền bá tin đồn hoặc bí mật cho người khác.
You shouldn't noise their secret abroad like that! - Cậu không nên đi lan truyền bí mật của họ như vậy đâu!
Of course, I won't noise abroad about this information. I'm not dumb! - Tất nhiên là tớ sẽ không đi kể lể thông tin này rồi. Tớ đâu có bị ngu!
Truyền bá, lan rộng hoặc tuyên truyền nhanh chóng và rộng rãi.
Kích động hoặc tuyên truyền một vấn đề gây tranh cãi hoặc gây chia rẽ.
Vứt thứ gì đó ra lề đường.
1. Đi khắp nơi, hết chỗ này sang chỗ nọ.
2. Truyền tin tức, tin đồn, v.v.
3. Lan truyền bệnh tật.
4. Bắt tay, thực hiện vào công việc.
5. Mặc trang phục cụ thể trước đám đông.
1. Nằm hoặc ngả lưng bên ngoài, đặc biệt là để tắm nắng.
2. Trải một cái gì đó lên một mặt phẳng.
3. Đi sâu vào chi tiết về điều gì đó, chẳng hạn như kế hoạch hoặc ý tưởng.
4. Chi tiêu hoặc đầu tư một khoản tiền cụ thể (thường rất nhiều) vào một người hoặc một món đồ nào đó.
5. Chỉ trích, khiển trách hoặc quở trách ai đó rất nghiêm.
6. Khiến ai đó bất tỉnh hoặc phủ phục trên mặt đất do tấn công vào người mạnh.
7. Chuẩn bị hoặc sắp xếp thi hài của một người nào đó trước khi đưa tang, hoặc chôn cất.
Động từ "noise" nên được chia theo thì của nó.