None the worse for wear In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "none the worse for wear", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-07-31 11:07

Meaning of None the worse for wear

None the worse for wear phrase

Vẫn trong tình trạng tốt hoặc không ở trong tình trạng tồi tệ hơn mặc dù đã trải qua khó khăn hoặc đã được sử dụng 

After 2 weeks of training in the desert, she came back looking none the worse for wear. - Sau 2 tuần tham gia huấn luyện trên sa mạc, cô ấy trở về và trông vẫn ổn.

Today was a very hectic day, but I am none the worse for wear. - Hôm nay thật là một ngày bận rộn, nhưng tôi vẫn ổn.

This car has been in use for 10 years but it looks none the worse for wear. - Chiếc xe này đã chạy được 10 năm rồi nhưng trông nó vẫn ổn.

Other phrases about:

not a patch on (someone or something)

Kém xa hẳn so với một ai đó hoặc một cái gì đó

the rot sets in

Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi

have a broad back

1. Không bị ảnh hưởng bởi sự chỉ trích hay phán xét

2. Có thể giúp người khác một cách không biết mệt mỏi

a (damn) sight worse

Tồi tệ hơn nhiều.

Origin of None the worse for wear

Cụm từ “the worse for wear” ít nhất cũng có từ năm 1546. Nó được tìm thấy trong A Dialogue Conteinyng the Nomber in Effect of all the Prouerbes in the Englishe Tongue của John Heywood: “Al thyng is the wors for the wearyng.” (Những gì đã qua sử dụng sẽ mòn và xuống cấp). “None the worse for wear” là từ trái nghĩa của nó.

The Origin Cited: grammarist.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode