None the worse for wear phrase
Vẫn trong tình trạng tốt hoặc không ở trong tình trạng tồi tệ hơn mặc dù đã trải qua khó khăn hoặc đã được sử dụng
After 2 weeks of training in the desert, she came back looking none the worse for wear. - Sau 2 tuần tham gia huấn luyện trên sa mạc, cô ấy trở về và trông vẫn ổn.
Today was a very hectic day, but I am none the worse for wear. - Hôm nay thật là một ngày bận rộn, nhưng tôi vẫn ổn.
This car has been in use for 10 years but it looks none the worse for wear. - Chiếc xe này đã chạy được 10 năm rồi nhưng trông nó vẫn ổn.
Kém xa hẳn so với một ai đó hoặc một cái gì đó
Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi
1. Không bị ảnh hưởng bởi sự chỉ trích hay phán xét
2. Có thể giúp người khác một cách không biết mệt mỏi
Tồi tệ hơn nhiều.
Cụm từ “the worse for wear” ít nhất cũng có từ năm 1546. Nó được tìm thấy trong A Dialogue Conteinyng the Nomber in Effect of all the Prouerbes in the Englishe Tongue của John Heywood: “Al thyng is the wors for the wearyng.” (Những gì đã qua sử dụng sẽ mòn và xuống cấp). “None the worse for wear” là từ trái nghĩa của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.