Not a patch on (someone or something) British informal
Dùng để chỉ một người hoặc một cái gì đó kém xa hẳn so với ai khác hay thứ gì khác
Though Marie is very good at Chemistry, she is not a patch on David when it comes to Physics. - Mặc dù Marie học rất giỏi môn Hóa, cô ấy học Lý kém hơn hẳn David.
My mother thinks that this new machine is not a patch on the old one. - Mẹ tôi nghĩ rằng cái máy giặt mới này kém xa hẳn so với cái máy cũ.
George cooks Italian food fairly well, but he is not a patch on Maria because she is an Italian chef. - George nấu đồ ăn Ý khá ổn , nhưng anh ta kém hẳn Maria bởi vì cô ấy là một đầu bếp người Ý.
1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ
2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại
Vẫn trong tình trạng tốt mặc dù đã trải qua khó khăn hoặc đã được sử dụng
Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi
Không quá tốt
Tồi tệ hơn nhiều.
Thành ngữ có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 18 ở Anh. Khi nhắc đến một mảnh vá tệ đến nỗi không thể dùng để vá một mảnh áo quần, thành ngữ miêu tả một cái gì đó hoặc một ai đó kém xa hẳn.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.