Not anything to write home about informal
Không có đặc biệt, thích thú, thú vị hoặc xuất sắc gì; tầm thường, xoàng hoặc không có gì đáng kể
Her dishes are not anything to write home about. I don't understand why they keep complimenting on her cooking - Món ăn của cô ấy không có gì đặc biệt lắm, tôi không hiểu tại sao họ cứ khen ngợi tài nấu ăn của cô ấy.
A: "How was your trip to Madagascar?" B: "Well, there was almost nothing to write home about." - A: "Chuyến đi đến Madagascar của bạn như thế nào rồi?" B: "Chà, chả có gì đặc sắc cả.
This book is not anything to write home about. - Quyển sách này chẳng có gì hay ho.
Her performance was not anything to write home about. - Phần trình diễn của cô ấy xoàng thôi.
ít quan trọng hơn, kém nổi bật hơn so với những thứ khác
1. Được sử dụng để chỉ một điều hoặc việc không phải là một vấn đề lớn hoặc không quan trọng
2. Được sử dụng để thể hiện số lượng rât nhỏ của một thứ gì đó
Tầm thường, không có gì đặc biệt, không quá tốt
Làm những công việc giấy tờ nhàm chán hoặc không quan trọng trong văn phòng
Không quan trọng hoặc không đáng kể
Thành ngữ này có nguồn gốc từ cuối những năm 1800, có thể là trong những binh lính đóng quân xa nhà, và trở nên phổ biến trong Thế chiến thứ nhất.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.