Not far off/out/wrong In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not far off/out/wrong", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-02 08:09

Meaning of Not far off/out/wrong

Not far off/out/wrong phrase

Gần đúng

He wasn't far wrong in predicting the results of the soccer match between England and Italy. - Anh ấy đã dự đoán gần chính xác kết quả của trận bóng đá giữa Anh và Ý.

A: "Let me guess, you brought this for $50 right?" B: "You're not far off. It's only $45." - A: "Để coi nào, cậu mua cái này giá 50$ đúng không?" B: "Gần chính xác. Nó có giá 45$."

I guess your roommate stole your money. - You are not too far out. Her boyfriend was the perpetrator, and he confessed that she was his partner in crime. - Tôi đoán bạn cùng phòng của bạn đã lấy cắp tiền của bạn. - Bạn gần đúng rồi. Bạn trai của cô ta là hung thủ, và hắn đã thú nhận rằng cô ta là đồng phạm của hắn.

Other phrases about:

be as good as gone

Gần như hoặc chắc chắn bị mất, ra đi hoặc đã qua đời

so near and yet so far.

Một người gần đạt được cái gì đó nhưng cuối cùng đã thất bại hoặc vẫn còn có khó khăn để vượt qua trước khi thành công xảy ra.

to stand corrected
Thừa nhận hoặc chấp nhận rằng điều gì đó bạn đã làm hoặc đã nói là sai
in (all) conscience

Mà không hề cảm thấy có lỗi, có tội

on the reezie

Được dùng để diễn đạt rằng một sự việc nào đó rất chính xác hoặc hoàn toàn đúng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode