Not far off/out/wrong phrase
Gần đúng
He wasn't far wrong in predicting the results of the soccer match between England and Italy. - Anh ấy đã dự đoán gần chính xác kết quả của trận bóng đá giữa Anh và Ý.
A: "Let me guess, you brought this for $50 right?" B: "You're not far off. It's only $45." - A: "Để coi nào, cậu mua cái này giá 50$ đúng không?" B: "Gần chính xác. Nó có giá 45$."
I guess your roommate stole your money. - You are not too far out. Her boyfriend was the perpetrator, and he confessed that she was his partner in crime. - Tôi đoán bạn cùng phòng của bạn đã lấy cắp tiền của bạn. - Bạn gần đúng rồi. Bạn trai của cô ta là hung thủ, và hắn đã thú nhận rằng cô ta là đồng phạm của hắn.
Gần như hoặc chắc chắn bị mất, ra đi hoặc đã qua đời
Một người gần đạt được cái gì đó nhưng cuối cùng đã thất bại hoặc vẫn còn có khó khăn để vượt qua trước khi thành công xảy ra.
Mà không hề cảm thấy có lỗi, có tội
Được dùng để diễn đạt rằng một sự việc nào đó rất chính xác hoặc hoàn toàn đúng.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.