(not) half the person/man/woman (one) used to be American singular noun noun phrase
Nếu bạn cảm thấy mình yếu đuối hơn, dễ tổn thương hơn hoặc dễ mất bình tĩnh hơn bản thân bạn trong quá khứ, bạn chỉ còn lại một nửa con người của bạn ngày xưa.
My mom has been as if only half the woman she used to be since my dad passed away. - Mẹ tôi như chỉ còn một nửa từ khi cha qua đời.
She seems to be half the girl she used to be. You'd better prevent her before too late. - Cô ấy như chết đi một nửa so với ngày xưa. Cậu nên ngăn cô ấy lại đi trước khi quá muộn
The continuously lost matches have been gradually making him half the confident man he used to be. - Thất bại liên tiếp của đội bóng dần khiến cho sự tự tin của anh ta như chỉ còn một nửa.
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)
Cực kỳ tức giận
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Đại từ nhân xưng của cụm nên được chia sao cho phù hợp với chủ ngữ chính trong câu.
He has changed so much and had his own company. He has been half the immature man he used to be. - Anh ấy đã thay đổi rất nhiều và có cho mình công ty riêng. Anh ấy đã trưởng một nửa so với trước đây rồi.
Her dog has been clearly half a healthy dog it used to be. - Con chó nhà cô ấy đã yếu đi thấy rõ hơn một nửa so với trước đây.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.