(not) half the person/man/woman (one) used to be In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(not) half the person/man/woman (one) used to be", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Michael Phuoc calendar 2021-06-27 11:06

Meaning of (not) half the person/man/woman (one) used to be

(not) half the person/man/woman (one) used to be American singular noun noun phrase

American singular noun noun phrase

Nếu bạn cảm thấy mình yếu đuối hơn, dễ tổn thương hơn hoặc dễ mất bình tĩnh hơn bản thân bạn trong quá khứ, bạn chỉ còn lại một nửa con người của bạn ngày xưa.

My mom has been as if only half the woman she used to be since my dad passed away. - Mẹ tôi như chỉ còn một nửa từ khi cha qua đời.

She seems to be half the girl she used to be. You'd better prevent her before too late. - Cô ấy như chết đi một nửa so với ngày xưa. Cậu nên ngăn cô ấy lại đi trước khi quá muộn

The continuously lost matches have been gradually making him half the confident man he used to be. - Thất bại liên tiếp của đội bóng dần khiến cho sự tự tin của anh ta như chỉ còn một nửa.

Other phrases about:

early ripe early rotten

Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.

Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
tar with the same brush

Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)

(to be) hopping mad

Cực kỳ tức giận

stormy relationship

Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp

Grammar and Usage of (not) half the person/man/woman (one) used to be

Tính Từ Sở Hữu

  • (not) half (article) (adjective) (noun) it used to be | Objects
  • (not) half (article) (adjective) (noun) pronoun (he/she/I/etc.) used to be | Human

Đại từ nhân xưng của cụm nên được chia sao cho phù hợp với chủ ngữ chính trong câu.

More examples:

He has changed so much and had his own company. He has been half the immature man he used to be. - Anh ấy đã thay đổi rất nhiều và có cho mình công ty riêng. Anh ấy đã trưởng một nửa so với trước đây rồi.

Her dog has been clearly half a healthy dog it used to be. - Con chó nhà cô ấy đã yếu đi thấy rõ hơn một nửa so với trước đây.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode