Not have a bar of (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not have a bar of (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Maeve Y Pham calendar 2021-08-03 02:08

Meaning of Not have a bar of (something)

Not have a bar of (something) Australia New Zealand verb phrase

Không chấp nhận điều gì đó hoặc không có bất cứ cái gì để làm với điều gì đó

Although Mary explained to the teacher why she was late yesterday, he wouldn't have a bar of it. - Mặc dù Mary đã giải thích với giáo viên tại sao ngày hôm qua cô ấy đến trễ, nhưng thầy giáo vẫn không chấp nhận.

We’ve all been working so hard on the latest project, but our clients are not having a bar of its quality. - Chúng ta điều làm việc rất chăm chỉ cho dự án mới đây, thế nhưng khách hàng vẫn không chấp nhận chất lượng của dự án.

Your suggestion sounds very good, but we are not having a bar of it. - Đề xuất của anh nghe có vẻ rất hay, nhưng chúng ta không gì để làm với nó.

Even though the cake had just been made this morning, our head chef would not have a bar of it. - Mặc dù chiếc bánh đó mới được nướng sáng nay thôi, nhưng bếp trưởng không muốn nó.

Other phrases about:

give somebody the (old) heave-ho

Cách chức khỏi công việc hoặc từ chối một người trong mối quan hệ.

 

not bloody likely

Chắc chắn không

No Way Jose

Chắc chắn là không

take (someone) as (one) finds them

Được sử dụng để nói rằng bạn chấp nhận một ai đó như họ vốn có mà không phán xét họ về lỗi lầm, những thói quen hoặc đặc điểm kỳ lạ trong tính cách của họ

to stand corrected
Thừa nhận hoặc chấp nhận rằng điều gì đó bạn đã làm hoặc đã nói là sai

Grammar and Usage of Not have a bar of (something)

  • not have a bar of something
  • won't have a bar of
  • wouldn't have a bar of

Origin of Not have a bar of (something)

Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode