Not hold a candle to (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not hold a candle to (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-22 04:12

Meaning of Not hold a candle to (someone or something)

Not hold a candle to (someone or something) American British informal verb phrase

Vượt trội hơn ai đó hoặc thứ gì khác về chất lượng, vẻ đẹp hoặc tầm ảnh hưởng
 

This film doesn’t hold a candle to the one we watched yesterday. - Bộ phim này không hay bằng bộ phim mà chúng ta đã xem ngày hôm qua.

Jenny is so talented, but she can’t hold a candle to you. - Jenny rất tài năng, nhưng cô ấy khổng thể nào sánh với bạn được

This apartment doesn't hold a candle to the rented room in which we are living. - Căn hộ này không chất lượng bằng phòng trọ mà chúng tôi đang sống.

Other phrases about:

head and shoulders above

Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác

lead the field/pack/world

Tốt hơn hoặc thành công hơn những người, công ty hoặc quốc gia khác trong một hoạt động cụ thể

streets ahead (of somebody/something)

Vượt trội hơn ai đó hoặc điều gì khác.

better than

Giỏi về một cái gì đó hơn những người khác.

 

tower head and shoulders above (someone or something)

1. Được sử dụng để nói rằng một ai đó hoặc một cái gì đó cao hơn nhiều so với một ai đó hoặc một cái gì đó khác
2. Được sử dụng để nói rằng ai đó hoặc điều gì đó tốt hơn nhiều so với ai đó hoặc điều gì đó khác

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode