Not if I see you first idiom
Đây là cách đáp lại hài hước cho chào tạm biệt.
Cụm từ này thường được dùng trong trường hợp tránh chào ai đó trước khi gặp họ trên đường.
A: "I'm going, Jerry, see you later." B: "Not if I see you first." - A: "Jerry, tôi đi đây, hẹn gặp bạn sau nhé." B: "Lần gặp tới, tôi sẽ không chào bạn trước đâu."
A: "I will see you the week after next." B: "Not if I see you first. Oh, I'm just kidding." - A: "Hẹn gặp lại bạn vào tuần tới nữa nhé." B: "Tôi sẽ không chào bạn trước đâu. Ôi, tôi chỉ đùa thôi mà."
"See you after work," she greets me cheerfully. "Not if I see you first," I whisper. - "Hẹn gặp lại sau khi làm việc nhé," cô ấy vui vẻ chào tôi. "Tôi sẽ không chào bạn trước đâu," tôi thì thầm.
Được nói khi bạn muốn bắt tay ai đó như một lời chào hoặc một sự đồng ý
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Giữ một khoảng cách hợp lý với ai hoặc cái gì; tránh ai hoặc cái gì
Tránh xa, tránh ai đó hoặc cái gì, hoặc làm gì
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.