Not put a foot wrong British Verb + object/complement
Không mắc phải bất kỳ sai lầm nào
No matter how difficult the problem is, he has never put a foot wrong. - Anh ta chưa bao giờ sai sót cho dù vấn đề đó có khó xử thế nào đi nữa.
During the performance, Mary doesn't put a foot wrong. - Trong suốt buổi biểu diễn, Mary không hề mắc sai lầm gì.
You can't put a wrong foot, otherwise you will lose all. - Bạn không thể phạm phải bất cứ sai lầm nào, nếu không thì bạn sẽ mất tất cả.
Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ
Nếu ai đó vi phạm ba lỗi, phạm ba tội hoặc phạm luật ba điều, anh ấy hoặc cô ấy sẽ bị đuổi hoặc bị phạt rất nặng.
Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.
Thú nhận lỗi lầm của mình là một cách hay để giảm bớt cảm giác căng thẳng và tội lỗi.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.