Not put a foot wrong In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not put a foot wrong", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-11 07:02

Meaning of Not put a foot wrong

Synonyms:

not/never put/set a foot wrong

Variants:

not/never put/set a foot wrong

Not put a foot wrong British Verb + object/complement

Không mắc phải bất kỳ sai lầm nào

No matter how difficult the problem is, he has never put a foot wrong. - Anh ta chưa bao giờ sai sót cho dù vấn đề đó có khó xử thế nào đi nữa.

During the performance, Mary doesn't put a foot wrong. - Trong suốt buổi biểu diễn, Mary không hề mắc sai lầm gì.

You can't put a wrong foot, otherwise you will lose all. - Bạn không thể phạm phải bất cứ sai lầm nào, nếu không thì bạn sẽ mất tất cả.

Other phrases about:

Dead Wrong
Cực kì sai lầm
The pot calling the kettle black

Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ

three strikes and (one's) out

Nếu ai đó vi phạm ba lỗi, phạm ba tội hoặc phạm luật ba điều, anh ấy hoặc cô ấy sẽ bị đuổi hoặc bị phạt rất nặng.

take (some) heat

Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.

Confession is good for the soul

Thú nhận lỗi lầm của mình là một cách hay để giảm bớt cảm giác căng thẳng và tội lỗi.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode